Product: CEM I 52,5N Tên Chỉ Tiêu Đơn Vị Phương Pháp Kiểm Tra EN 197:2000 Standard Cam Kết Chất Lượng Thành Phần Hóa Al2O3 % - 3.5 – 5.5 Fe2O3 % - 2.0 – 4.0 CaO % - min 57.0 MgO % - max 2.5 SO3 % max 4.0 max 3.0 Mất khi nung % max 5.0 max 5.0 Cặn không tan % max 5.0 max 5.0 Chloride % max 0.1 max 0.1 Thành Phần Lý Ổn định thể tích (mm) max 10.0 max 10.0 Thời gian ninh kết + Bắt đầu ninh kết (phút) min 80 min 80 + Kết thúc ninh kết (phút) - max 250.0 Cường độ nén + 2 Ngày (N/mm2) min 20.0 min 20.0 + 28 Ngày (N/mm2) min 52.5 min 52.5
- Portland Cement, also known as OPC (Ordinary protland Cement): + Cement CEM I 52.5N - PC50: 25kg bags and 50kg Bags packed in Sling type bag (2 tons/ bag), packed in Jumbo bag( 1,5 tons/ bag), and 25kg bags and 50kg bags inside a container. + Cement CEM I 42.5N/R: 25kg bags and 50kg bags packed in Sling type bag(2 tons/bag), packed in Jumbo bag( 1,5 tons/bag), and 25kg bags and 50kg bags inside a container.
Clanhke xi măng poóclăng thương phẩm CPC50. Các trị số 50 là hoạt tính cường độ của clanh-ke xi măng poóclăng thương phẩm tính bằng N/mm2.
(Portland Cement Blending) theo tiêu chuẩn EN 197/ TCVN ( Xi măng rời CEM II 42.5N ): Bao 25kg và bao 50kg đóng bịch Sling( 2 tấn/ bịch), đóng bịch Jumb ( 1,5 tấn/ bịch) và đóng bao 25kg và bao 50kg lưu container
(Portland Cement Blending) (Xi măng rời PCB 30 CEM II 32.5N ). Bao 50kg đóng bịch Sling (2 tấn/ bịch), đóng bịch Jumbo( 1,5 tấn/ bịch).